Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp

Các chương trình, gói sản phẩm tín dụng ưu đãi về lãi suất

Các chương trình, gói sản phẩm tín dụng ưu đãi về lãi suất

(theo báo cáo của các chi nhánh ngân hàng thương mại)

TT

Tên TCTD

Tên gói sản phẩm tín dụng

01

NH TMCP Công thương VN chi nhánh Vũng Tàu

- Cho vay linh hoạt LSCĐ DN NVVN 6%(VND) – 3 tháng;

- Cho vay TDH lãi suất cố định 9%-11%(VND) - 12T-48T;

- Đồng hành cùng DNVVN hiện hữu (VND) 6.2%-7.5% - 6 tháng;

- Đồng hành cũng DN VVN hiện hữu (USD) 3.5% - 6 tháng;

- Đồng hành cũng DN VVN mới (VND) 6.5%-7.5% - 6 tháng;

- Cho vay KHDN thương mại phân phối 5.6%-6.6%.

02

Hệ thống BIDV

- Chương trình tín dụng hỗ trợ sản xuất kinh doanh: từ 5,5%/năm -> 6%/năm tùy đối tượng; <= 6 tháng;

- Gói tín dụng ưu đãi 10.000 tỷ đồng cho DNNVV: lãi suất cho vay thấp hơn lãi suất thông thường đang áp dụng với khách hàng cùng loại từ 0,5 ->1 %/năm, <= 9 tháng;

- Gói TDNH cạnh tranh dành cho KH DNNVV là đại lý kinh doanh xe ô tô: FPT bán vốn + 1%/ năm (lãi suất cố định), <= 9 tháng;

- Gói tín dụng ngắn hạn 11.000 tỷ đồng dành cho SMEs (mở rọng lên 21.000 tỷ đồng): (i) Đối tượng 1: 5,8%/năm, cố định trong 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân, sau đó lãi suất được áp dụng theo lãi suất thông thường tương ứng với kỳ hạn ban đầu của khoản vay theo thông báo lãi suất của ngân hàng tại thời điểm thay đổi lãi suất. (ii) Đối tượng 2: 6,0%/năm, cố định trong 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân, sau đó lãi suất được áp dụng theo lãi suất thông thường tương ứng với kỳ hạn ban đầu của khoản vay theo thông báo lãi suất của ngân hàng tại thời điểm thay đổi lãi suất; <= 12 tháng;

- Tín dụng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp siêu nhỏ năm 2018: (i) Lãi suất cho vay trong năm thứ nhất : lãi suất cho vay tối thiểu 8,5%/năm cố định trong 06 tháng đầu và tối thiểu 9%/năm cố định trong 06 tháng tiếp theo; (ii) Lãi suất cho vay trong các năm tiếp theo: thực hiện theo quy định hiện hành của BIDV; ngắn hạn + trung dài hạn;

- Cơ chế lãi suất cho vay TDH đối với DNNVV: Tùy theo lĩnh vực và theo từng kỳ hạn, tối thiểu 8,5% cho năm đầu tiên, <= 7 năm;

- Gói tín dụng TDH dành cho KHDN mua xe ô tô: Trong thời gian ưu đãi (6 tháng/12 tháng/24 tháng) : 6,5% -> 8,0%/ năm, trên 12 tháng đến tối đa 180 tháng;

- Gói tín dung XNK qui mô 500 triệu USD năm 2018: Sàn lãi suất cho vay 2%/năm, <= 12 tháng;

- Gói tín dụng 50tr EUR dành cho khách hàng XNK: Sàn lãi suất cho vay 1.6%/năm, <= 6 tháng;

- Gói tín dụng trung dài hạn SMEs tại các Chi nhánh mới và khu vực ĐBSCL: 9.9%, 36 tháng;

- Gói tín dụng ngắn hạn 5.000 tỷ đồng tri ân SMEs là khách hàng VIP và phát triển quan hệ với SMEs là khách hàng mới có tiềm năng phát triển: 5.5 -7.5 %, 6 tháng;

- Cho vay đặc thù SME: 10.3%, 36-60 tháng.

03

VCB Vũng Tàu

- Cho vay ngắn hạn 5 lĩnh vực ưu tiên: 6.5%/năm.

- Chương trình cho vay ngắn hạn VND lãi suất cạnh tranh năm 2018 đối với SMEs: 'LS áp dụng từ 09/11/2018, KH chưa có quan hệ tín dụng: ưu đãi LS 7,0%/ năm, KH đang có quan hệ tín dụng: 7,5%/ năm, Từ ngày 01/04/2018 đến hết ngày 31/03/2019;

- Chương trình tín dụng ngắn hạn USD lãi suất cạnh tranh 2018 đối với SMEs: Sàn lãi suất dao động từ 2,8- 3,8 tùy thuộc vào kỳ hạn vay và xếp hạng  tín dụng; chỉ áp dụng tối đa 06 tháng kể từ ngày nhận nợ, Dừng triển khai kể từ 01/11/2018 do hết quy mô;

- Chương trình cho vay lãi suất cố định cho KH Bán lẻ (bao gồm SMEs) năm 2018: áp dụng với khoản vay trung dài hạn: Mức LS cố định 2 năm/ 3 năm/ 5 năm tính từ thời điểm giải ngân. LS phụ thuộc vào thông báo từng tháng (hiện tại cố định 2 năm: 9,2%/ năm; 3 năm: 9,8%/ năm; 5 năm: 10,2%/ năm), từ ngày 01/04/2018 đến hết ngày 31/03/2019.

04

Hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và  PTNT

- Cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên, lãi suất ngắn hạn 6.5%/năm, LS trung dài hạn 10%/năm.

- Cho vay hỗ trợ xuất khẩu: 4%/năm, 5 tháng;

- Cho vay ưu đãi lãi suất đối với doanh nghiệp: 6,5%/năm, ngắn, trung, dài hạn (ưu đãi 06 tháng đầu);

- Chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng CNC, nông nghiệp sạch (CV 3636/NHNo-TD ngày 12/5/2017): - Ngắn hạn: 5,5%-6,5%, Trung, dài hạn: 8,5%-9,5%;

- Chương trình tài trợ xuất nhập khẩu ưu đãi lãi suất của Agribank (CV 5699/NHNo-KHL ngày 20/6/2018): Ngắn hạn: 5%-5,5%, ngắn hạn;

- Chương trình ưu đãi lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng pháp nhân (CV 11589/NHNo-KHNV ngày 20/11/2018 của Agribank): Trung, dài hạn: 9%-10%.

05

NH TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam – chi nhánh Vũng Tàu

- Chương trình cho vay Finmes - F&B và FMCG: Lãi suất thấp nhất là 7.5%/năm, lãi suất cao nhất là 11%/năm;

- Chương trình cho vay Finmes Petrol: Lãi suất thấp nhất là 7.5%/năm, lãi suất cao nhất là 11%/năm;

- Chương trình cho vay Fin Air Agency: Lãi suất thấp nhất là 8%/năm, lãi suất cao nhất là 10%/năm;

- Chương trình cho vay Fin Mekong Seafood, lãi suất thấp nhất là 8.5%/năm, lãi suất cao nhất là 12%/năm;

- Chương trình cho vay Fin Plaspack: Lãi suất thấp nhất là 7.5%/năm, lãi suất cao nhất là 11%/năm;

- Chương trình cho vay mua PTVT - Fin Vehicles: Lãi suất thấp nhất là 9,0%/năm;

- Tài trợ đại lý ô tô cấp 1 - Fincar Agent: Lãi suất thấp nhất là 7.0%/năm, lãi suất cao nhất là 7.5%/năm;

- Chương trình cho vay Fin Invest: Lãi suất thấp nhất là 9,0%/năm;

- Tài trợ mua máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh: Lãi suất thấp nhất là 9,0%/năm;

- Chương trình FIN MSME: Lãi suất thấp nhất là 9,0%/năm

06

NHTMCP An Bình CN. BR-VT

- ABBANK - Đồng hành cùng SME: 8.5%-9.5%, 6 tháng-9tháng;

- SME - Ưu đãi vay mua ô tô 3S: 8.5%-9.5%, từ 36 tháng -48tháng.

07

NH TMCP Bản Việt CN. VT

- Ưu đãi lãi vay khách hàng hiện hữu 10.5% 6 tháng;

- Cho vay doanh nghiệp thông thường (ngắn hạn) 10.2%/năm, 12 tháng;

- Cho vay doanh nghiệp thông thường (trung dài hạn) 10.6%/năm, Từ 36 tháng đến 60 tháng;

- Cho vay mua xe ô tô KHDN: 11.4% , từ 24 tháng đến 60 tháng;

- Cho vay ngắn hạn KHDN 11% 05 tháng.

08

NHTMCP Nam Á CN. Vũng Tàu

- 2.500 tỷ đồng dành cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu '- Lãi suất VND: Kỳ đầu: 6,88%/ năm, kỳ điều chỉnh: LS TK thông thường 13 tháng trả lãi cuối kỳ - 0,5%, Lãi suất USD: 3,88%/năm, tối đa 06 tháng/ Giấy nhận nợ;

- Chính sách ưu đãi cho vay đối với các Khách hàng là các Đại lý của CTCP ô tô Đô Thành và KH mua xe của các Đại lý: Lãi suất kỳ đầu: 8,88%/năm; Lãi suất kỳ điều chỉnh: theo Quy định tại Biểu LS cho vay KHDN của Nam A bank từng thời kỳ; Tối đa 06 tháng/ Giấy nhận nợ;

- Cho vay nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: '- Lãi suất kỳ đầu: Ngắn hạn: 9,4%/năm, trung hạn: 10,2%/năm, dài hạn: 10,7%/năm; Lãi suất kỳ điều chỉnh: Ngắn hạn: LSTK 13 tháng trả lãi sau + 2%, trung hạn:  LSTK 24 tháng trả lãi sau + 3%, dài hạn:  LSTK 24 tháng trả lãi sau + 3,5%; Từ 12 tháng đến 5 năm;

- Vay ngắn hạn đáp ứng nhu cầu vốn đối với 5 lĩnh vực ưu tiên: Lãi suất cố định: 6,5%/năm; Tối đa 12 tháng;

- Dự án tài trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa vay vốn cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA): Phần nguồn vốn JICA tài trợ: Tối thiểu 7,5%/ năm; Phần nguồn vốn Nam A Bank tài trợ:                                 + Lãi suất kỳ đầu: Ngắn hạn: 9,9%/năm, trung hạn: 10,7%/năm, dài hạn: 11,2%/năm; + Lãi suất kỳ điều chỉnh: Ngắn hạn: LSTK 13 tháng trả lãi sau + 2,5%, trung hạn:  LSTK 24 tháng trả lãi sau + 3,5%, dài hạn:  LSTK 24 tháng trả lãi sau + 4,0%; Tối đa - 10 năm;

 (Ghi chú: Các thông tin về chương trình, gói sản phẩm tín dụng ưu đãi về lãi suất theo báo cáo của các chi nhánh ngân hàng thương mại, mọi thông tin chi tiết quý doanh nghiệp liên hệ trực tiếp đến các chi nhánh ngân hàng thương mại triển khai các gói sản phẩm trên) 

(Nguồn: TH,NS&KSNB CN)


Văn Bản Mới Văn Bản Mới

Video tiêu biểu Video tiêu biểu

Thống Kê Truy Cập Thống Kê Truy Cập

Đang truy cập: 172
Tất cả: 5213372