Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp

CÁC CHƯƠNG TRÌNH, GÓI SẢN PHẨM TÍN DỤNG ƯU ĐÃI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BR–VT.

TT

Tên TCTD

Tên gói sản phẩm tín dụng

01

NH TMCP Công thương VN chi nhánh Vũng Tàu

- Chương trình tiếp sức thành công đối với KHDN. Ưu đãi LS trong 3 tháng đầu. DN vi mô, nhỏ LS áp dụng từ 7.5-8%/năm; DN vừa, FDI nhỏ và vừa LS áp dụng từ 7-7.5%/năm; FDI lớn, tập đoàn, Tổng công ty LS 6%/năm.

- Chương trình đồng hành phát triển cùng doanh nghiệp FDI, thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi từ 6-12 tháng. Lãi suất VND ngắn hạn tối thiểu là 5%/năm, trung dài hạn tối thiểu là 6.5-7%/năm.  Lãi suất USD ngắn hạn tối thiểu áp dụng đối với kỳ hạn dưới 1 tháng là 2%/năm, kỳ hạn từ 1-3 tháng 2.5%/năm, kỳ hạn trên 3-4 tháng là 2.8%/năm, kỳ hạn trên 4-6 tháng là 3%/năm.

- Chương trình ưu đãi lãi suất dưới 1 tháng áp dụng đối với KHDN có nhu cầu vay vốn ngắn hạn bằng VND phục vụ sản xuất kinh doanh. Thời gian áp dụng tối đa không quá 4 tuần đối với mỗi khoản vay/giấy nhận nợ. Lãi suất ưu đã VND từ 5-5,2%/năm.

- Tiếp bước cùng DN XNK, áp dụng lãi suất ưu đãi trong 6 tháng đầu. Đối với KHDN nhỏ và vừa LS USD tối thiểu là 2.5-3.5%/năm; đối với KHDN lớn LS USD tối thiểu từ 1.8-2.5%/năm.

- Chương trình kết nối Ngân hàng - Doanh nghiệp áp dụng đối tượng KHDN đáp ứng yêu cầu vay vốn của NH. Thời gian ưu đãi lãi suất trong 6 tháng. Lãi suất ngắn hạn từ 5.2%-7%/năm, lãi suất trung dài hạn từ 7.2%-9%.

- Hợp tác vươn xa áp dụng đối với KHDN siêu vi mô vay vốn nhằm mục đích SXKD, thời gian ưu đãi LS từ 6-12 tháng. LS ngắn hạn từ 7,2-8,75%/năm; LS trung, dài hạn 9%/năm.

02

Hệ thống BIDV

- Cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên: Ngắn hạn: 6,5%/năm (LS cố định). Trung, dài hạn: 10,9%/năm (LS thả nổi điều chỉnh 6 tháng/lần).

- Triển khai gói 15.000 tỷ đồng cho vay sản xuất kinh doanh năm 2017. Lãi suất cho vay: (trong đó, thời gian ưu đãi 2 tháng)

+ Chương trình 1: Lãi suất cho vay 6.5-6.7%/năm (Đối với khoản vay dưới 06 tháng). Sau thời gian ưu đãi áp dụng LS cố định 8%/năm.

+ Chương trình 2: Lãi suất cho vay 6.8-7%/năm (Đối với vay từ 06-11 tháng). Sau thời gian ưu đãi áp dụng lãi suất cho vay SXKD thông thường.

- Gói tín dụng ưu đãi cho vay mua ô tô năm 2017 đối với DNNVV , lãi suất tối thiểu 7,5%/năm cố định trong thời gian tối đa 12 tháng đầu tiên, thời hạn cho vay từ 36 tháng nhưng không quá 7 năm.

- Gói tín dụng ngắn hạn cạnh tranh 10.000 tỷ đồng, lãi suất 5,5%/năm,  nhưng không thấp hơn LS huy động vốn  tại kỳ hạn tương ứng phát sinh cùng giai đoạn của KH đó, thời hạn cho vay dưới 6 tháng.

- Gói tín dụng 100 triệu USD tri ân khách hàng XNK, lãi suất sàn cho vay 2%/năm, thời hạn cho vay dưới 6 tháng.

- Gói 3.000 tỷ đồng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp siêu nhỏ, lãi suất cho vay tối thiểu 9,5%/năm cố định trong 06 tháng đầu và tối thiểu 10%/năm cố định trong 06 tháng tiếp theo, thời hạn cho vay trên 12 tháng.

- Gói tín dụng trung dài hạn SMEs tại các Chi nhánh mới và khu vực ĐBSCL, lãi suất cho vay 9,9%/năm, thời hạn cho vay 36 tháng.

- Gói tín dụng ưu đãi cho vay mua ô tô năm 2017 đối với KH DNNVV, LS cho vay trong thời gian ưu đãi 7.5%/năm trong 6 tháng đầu kể từ thời điểm giải ngân lần đâu theo chương trình, sau thời gian ưu đãi LS cho vay bằng LS tiền gửi cá nhân 12 tháng trả sau + 4%/năm. Thời hạn cho vay từ 36 tháng và tối đa không quá 7 năm.

03

VCB Vũng Tàu

* Cho vay ngắn hạn 5 lĩnh vực ưu tiên: 6.5%/năm.

* Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp và Cho vay phát triển thủy sản:

- Ngắn hạn: 6,5%/năm.

- TDH: 7%/năm.

* Cho vay sản xuất kinh doanh theo các sản phẩm chuẩn

+ Ngắn hạn: đến 3 tháng – LS 7%/năm.

+ Ngắn hạn: 3-6 tháng – LS 7,5%/năm.

+ Ngắn hạn: 6-9 tháng – LS 8.5%/năm.

+ Ngắn hạn: 9-12 tháng – LS 9.1%/năm.

+ Ngắn hạn: 12 tháng – LS 9.2%/năm.

+ Trung dài hạn LS 10.5%/năm

* Chương trình LS cạnh tranh năm 2017, LS tối thiểu 7%/năm.

* Cho vay ngắn hạn LS thỏa thuận năm 2017: KS kỳ hạn 6 tháng: 5,4%/năm, USD 2,6%/năm tùy theo thông báo trong từng thời kỳ.

* Chương trình cho vay ngắn hạn VND LS cạnh tranh năm 2017 đối với khách hàng DNNVV, KH mới LS 6,5%/năm-02 tháng; KH đang có quan hệ tín dụng LS 7%/năm – 06 tháng.

* Chương trình cho vay trung dài hạn VND lãi suất cạnh tranh năm 2017 đối với SMEs: LS 7,0 (cố định 06 tháng đầu); 10,0 (cố định 06 tháng tiếp theo); thời gian còn lại theo quy định về lãi suất cho vay trung và dài hạn theo thông báo của VCB tại thời điểm áp dụng.

*Cho vay ngắn hạn VND đối với khách hàng FDI bán buôn năm 2017: Lãi suất kỳ hạn trên 3 tháng: 5,6%/năm.

* Cho vay ngắn hạn USD đối với khách hàng FDI bán buôn: Sàn lãi suất kỳ hạn 6 tháng: 2,94222%/năm.

* Đồng hành cùng doanh nghiệp xuất khẩu năm 2017: Sàn lãi suất kỳ hạn trên 6 tháng: 5,5%/năm.

* Tín dụng ngắn hạn USD lãi suất cạnh tranh năm 2017 đối với SME: Sàn lãi suất tương ứng kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ và kỳ hạn, thấp nhất 3,0% cho kỳ hạn 01 tháng và xếp hạng A+ trở lên.

* Cho vay trung dài hạn VNĐ đối với khách hàng FDI bán buôn năm 2017: Sàn lãi suất trên 7 năm : 9%/năm.

* Cho vay trung dài hạn VND lãi suất cố định từ 01 đến 05 năm 2017: Lãi suất cố định 5 năm là 10,3%/năm.

04

Hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và  PTNT

- Cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên, lãi suất ngắn hạn 6.5%/năm, LS trung dài hạn 10%/năm.

- Chương trình cho vay ưu đãi phục vụ "nông nghiệp sạch" áp dụng đối với đối tượng KHDN, HTX, liên hiệp HTX, chủ trang trại...sản xuất nông nghiệp quy mô lớn. Áp dụng lãi suất thấp hơn từ 0,5-1,5%/năm so với LS cho vay ưu đãi đối với lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn của Agribank  áp dụng đối với KH thực hiện từ 1-3 khâu cung ứng vật tư đầu vào – sản xuất – tiêu thụ

- Chương trình hỗ trợ LS cho vay phục vụ chăn nuôi, chế biến thịt Lợn, gia cầm, Cá tra và Tôm, LS  ngắn hạn 6.5%/năm; LS trung dài hạn 8%/năm. 

05

NH TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam – chi nhánh Vũng Tàu

- Chương trình cho vay ngắn hạn bằng VND đối với một số lĩnh vực, ngành ưu tiên, LS 6.5%/năm.

- Chương trình cho vay các ngành công nghiệp hỗ trợ, LS 7%/năm.

- Chương trình FIN NEW áp dụng đối với KHDN mới hoặc không phát sinh quan hệ tín dụng trong 6 tháng gần nhất, có nhu cầu vay vốn phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh. LS VND từ 6.5-8.5%/năm; LS USD từ 2.5-3%/năm.

- Chương trình Fin LC - sản phẩm cho vay dành cho KHDN lớn (có Doanh thu BCTC năm gần nhất đến thời điểm giải ngân/tham gia chương trình từ 200 tỷ đồng trở lên). Kỳ hạn cho vay từ 1-6 tháng, lãi suất VND từ 5,8% - 6%/năm, lãi suất USD từ 2,2% - 2,7%/năm.

- Chương trình FIN SME: Áp dụng đối với KHDN có doanh thu BCTC năm gần nhất đến thời điểm giải ngân/tham gia chương trình từ 50 tỷ đồng trở lên. Kỳ hạn cho vay từ 1-12 tháng, LS cho vay từ 6.2-7.3%/năm.

- Chương trình FIN MME: Áp dụng đối với KHDN có doanh thu BCTC năm gần nhất đến thời điểm giải ngân/tham gia chương trình dưới 50 tỷ đồng. Kỳ hạn cho vay từ 1-12 tháng, LS cho vay từ 6.5-7.3%/năm.

- Chương trình FIN INVEST: Áp dụng đối với DN hoạt động tối thiểu 2 năm, trong đó, năm liền kề có lãi và không có lỗ lũy kế tại BCTC năm gần nhất, vay vốn nhằm đầu tư TSCĐ (trừ 1 số mục đích do NH quy định), LS VND thấp nhất là 9%/năm.

- Chương trình FIN FLEXIBLE, áp dụng đối với KHDN có vòng quay vốn nhanh và có doanh thu BCTC năm gần nhất đền thời điểm cấp tín dụng/tham gia chương trình từ 300 tỷ đồng, thời gian hoạt động tối thiểu 1 năm, trong đó, năm liền kề có lãi và không có lỗ lũy kế tại BCTC năm gần nhất. LS VND thấp nhất là 2.5%/năm.

- Tài trợ các DN XNK (kèm ưu đãi giảm phí), lãi suất VND từ 5,5%-7.2%/năm; lãi suất USD từ 1.8%- 4,2%/năm.

- Tài trợ mua máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, lãi suất cho vay trong 12 tháng đầu là 9,0%/năm, các tháng tiếp theo bằng LSTK 24 tháng (lãi cuối kỳ) + 3%/năm, thay đổi LS 3 tháng 1 lần.

- Cho vay trung dài hạn bổ sung vốn kinh doanh trả góp dành cho khách hàng DNNVV, lãi suất cho vay trong 12 tháng đầu là 9,0%/năm, các tháng tiếp theo bằng LSTK 24 tháng (lãi cuối kỳ) + 3%/năm, thay đổi LS 3 tháng 1 lần.

06

NHTMCP Á Châu CN. Vũng Tàu

- Cho vay hỗ trợ vốn với lãi suất ưu đãi dành cho KH DNNVV: Ngắn hạn tối thiểu 7%, trung dài hạn tối thiểu 9%, áp dụng đối với đối tượng là doanh nghiệp có giải ngân mới từ ngày 31/7/2017 mà có sự nợ tăng ròng/doanh số giải ngân so với thời điểm 31/7/17 là >=70%.

- Cho vay tài trợ xuất khẩu lãi suất VND ưu đãi dành cho khách hàng có nguồn thu ngoại tệ từ xuất khẩu, có nhu cầu vay VND, lãi suất tối thiểu 7% dành cho KHDN lớn, và 7.5% dành cho KH DNNVV.

- Chương trình ưu đãi cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên, LS 6.5%/năm.

07

NHTMCP Đông Á CN. Vũng Tàu

- Gói cho vay ưu đãi 3.000 tỷ tri ân khách hàng 2017, lãi suất cho vay 7-8%/năm.

08

NHTMCP Phát triển Hồ Chí Minh chi nhánh Vũng Tàu

- Siêu ưu đãi LS vay VND dành cho KHDN. Gói ngắn hạn, lãi suất VND từ 8.2 - 9.2%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. Gói trung dài hạn, lãi suất cho vay VND cố định trong 6 tháng đầu tối thiểu 10-10.5%/năm.

- Cho vay ưu đãi bằng VND LS điều chỉnh hàng tháng dành cho KHDN, lãi suất cho vay 8,5%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng.

- Ưu đãi lớn USD dành cho KHDN XNK, lãi suất USD tối thiểu từ 2.5 - 4.0%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng.

- Ưu đãi LS USD điều chỉnh 2 tháng một lần dành cho KHDN vay chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu, lãi suất USD tối thiểu 2.4-2.6%/năm, thời hạn cho vay tối đa 4 tháng.

- Chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho KHDN Xuất nhập khẩu, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng, lãi suất USD 2.3 - 2.75%/năm.

09

NH TMCP Sài Gòn Thương tín CN. Bà Rịa – Vũng Tàu

- Chương trình cho vay ngắn hạn cho cá nhân đối với các ngành, lĩnh vực ưu tiên quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 với mức LS tối đa là 6,5%/năm.

10

NHTMCP Sài Gòn CN Vũng Tàu

- Chương trình cho vay KH thuộc đối tượng ưu tiên và cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp, LS cho vay là 6.5%/năm.

- Chương trình cho vay đóng mới, nâng cấp tàu, bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động khai thác hải sản , LS cho vay 7%/năm.

Điều kiện áp dụng đối với các chương trình trên: KH TC có BCTC được kiểm toán độc lập; Có kết quả xếp hàng tín dụng AAA, không phát sinh khoản nợ gốc lãi chậm thanh toán tại SCB, không có các khoản vay đang được SCB cơ cấu; Không vi phạm các nội dung khác theo thỏa thuận HĐTD và những VB tương đương.

 


Văn Bản Mới Văn Bản Mới

Video tiêu biểu Video tiêu biểu

Thống Kê Truy Cập Thống Kê Truy Cập

Đang truy cập: 9
Tất cả: 5330596