Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
Các gói sản phẩm tín dụng của 18 NH TMCP trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bao gồm:
TT | Tên TCTD | Tên gói sản phẩm tín dụng | |
1 | NH TMCP Công thương VN chi nhánh Vũng Tàu | - Chương trình tiếp sức thành công đối với KHDN. Ưu đãi LS trong 3 tháng đầu. DN vi mô, nhỏ LS áp dụng từ 7.5-8%/năm; DN vừa, FDI nhỏ và vừa LS áp dụng từ 7-7.5%/năm; FDI lớn, tập đoàn, Tổng công ty LS 6%/năm. | |
- Chương trình đồng hành phát triển cùng doanh nghiệp FDI, thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi từ 6-12 tháng. Lãi suất VND ngắn hạn tối thiểu là 5%/năm, trung dài hạn tối thiểu là 6.5-7%/năm. Lãi suất USD ngắn hạn tối thiểu áp dụng đối với kỳ hạn dưới 1 tháng là 2%/năm, kỳ hạn từ 1-3 tháng 2.5%/năm, kỳ hạn trên 3-4 tháng là 2.8%/năm, kỳ hạn trên 4-6 tháng là 3%/năm. | |||
- Chương trình ưu đãi lãi suất dưới 1 tháng áp dụng đối với KHDN có nhu cầu vay vốn ngắn hạn bằng VND phục vụ sản xuất kinh doanh. Thời gian áp dụng tối đa không quá 4 tuần đối với mỗi khoản vay/giấy nhận nợ. Lãi suất ưu đã VND từ 5-5,2%/năm. | |||
- Tiếp bước cùng DN XNK, áp dụng lãi suất ưu đãi trong 6 tháng đầu. Đối với KHDN nhỏ và vừa LS USD tối thiểu là 2.5-3.5%/năm; đối với KHDN lớn LS USD tối thiểu từ 1.8-2.5%/năm. | |||
- Chương trình kết nối Ngân hàng - Doanh nghiệp áp dụng đối tượng KHDN đáp ứng yêu cầu vay vốn của NH. Thời gian ưu đãi lãi suất trong 6 tháng. Lãi suất ngắn hạn từ 5.2%-7%/năm, lãi suất trung dài hạn từ 7.2%-9%. | |||
- Hợp tác vươn xa áp dụng đối với KHDN siêu vi mô vay vốn nhằm mục đích SXKD, thời gian ưu đãi LS từ 6-12 tháng. LS ngắn hạn từ 7,2-8,75%/năm; LS trung, dài hạn 9%/năm. | |||
02 | Hệ thống BIDV | - Cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên: Ngắn hạn: 6,5%/năm (LS cố định). Trung, dài hạn: 10,9%/năm (LS thả nổi điều chỉnh 6 tháng/lần). | |
- Triển khai gói 15.000 tỷ đồng cho vay sản xuất kinh doanh năm 2017. Lãi suất cho vay: (trong đó, thời gian ưu đãi 2 tháng) | |||
+ Chương trình 1: Lãi suất cho vay 6.5-6.7%/năm (Đối với khoản vay dưới 06 tháng). Sau thời gian ưu đãi áp dụng LS cố định 8%/năm. | |||
+ Chương trình 2: Lãi suất cho vay 6.8-7%/năm (Đối với vay từ 06-11 tháng). Sau thời gian ưu đãi áp dụng lãi suất cho vay SXKD thông thường. | |||
- Gói tín dụng ưu đãi cho vay mua ô tô năm 2017 đối với DNNVV , lãi suất tối thiểu 7,5%/năm cố định trong thời gian tối đa 12 tháng đầu tiên, thời hạn cho vay từ 36 tháng nhưng không quá 7 năm. | |||
- Gói tín dụng ngắn hạn cạnh tranh 10.000 tỷ đồng, lãi suất 5,5%/năm, nhưng không thấp hơn LS huy động vốn tại kỳ hạn tương ứng phát sinh cùng giai đoạn của KH đó, thời hạn cho vay dưới 6 tháng. | |||
- Gói tín dụng 100 triệu USD tri ân khách hàng XNK, lãi suất sàn cho vay 2%/năm, thời hạn cho vay dưới 6 tháng. | |||
- Gói 3.000 tỷ đồng hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp siêu nhỏ, lãi suất cho vay tối thiểu 9,5%/năm cố định trong 06 tháng đầu và tối thiểu 10%/năm cố định trong 06 tháng tiếp theo, thời hạn cho vay trên 12 tháng. | |||
- Gói tín dụng trung dài hạn SMEs tại các Chi nhánh mới và khu vực ĐBSCL, lãi suất cho vay 9,9%/năm, thời hạn cho vay 36 tháng. | |||
- Gói tín dụng ưu đãi cho vay mua ô tô năm 2017 đối với KH DNNVV, LS cho vay trong thời gian ưu đãi 7.5%/năm trong 6 tháng đầu kể từ thời điểm giải ngân lần đâu theo chương trình, sau thời gian ưu đãi LS cho vay bằng LS tiền gửi cá nhân 12 tháng trả sau + 4%/năm. Thời hạn cho vay từ 36 tháng và tối đa không quá 7 năm. | |||
03 | VCB Vũng Tàu | * Cho vay ngắn hạn 5 lĩnh vực ưu tiên: 6.5%/năm. | |
* Cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp và Cho vay phát triển thủy sản: | |||
- Ngắn hạn: 6,5%/năm. | |||
- TDH: 7%/năm. | |||
* Cho vay sản xuất kinh doanh theo các sản phẩm chuẩn | |||
+ Ngắn hạn: đến 3 tháng – LS 7%/năm. | |||
+ Ngắn hạn: 3-6 tháng – LS 7,5%/năm. | |||
+ Ngắn hạn: 6-9 tháng – LS 8.5%/năm. | |||
+ Ngắn hạn: 9-12 tháng – LS 9.1%/năm. | |||
+ Ngắn hạn: 12 tháng – LS 9.2%/năm. | |||
+ Trung dài hạn LS 10.5%/năm | |||
* Chương trình LS cạnh tranh năm 2017, LS tối thiểu 7%/năm. | |||
* Cho vay ngắn hạn LS thỏa thuận năm 2017: KS kỳ hạn 6 tháng: 5,4%/năm, USD 2,6%/năm tùy theo thông báo trong từng thời kỳ. | |||
* Chương trình cho vay ngắn hạn VND LS cạnh tranh năm 2017 đối với khách hàng DNNVV, KH mới LS 6,5%/năm-02 tháng; KH đang có quan hệ tín dụng LS 7%/năm – 06 tháng. | |||
* Chương trình cho vay trung dài hạn VND lãi suất cạnh tranh năm 2017 đối với SMEs: LS 7,0 (cố định 06 tháng đầu); 10,0 (cố định 06 tháng tiếp theo); thời gian còn lại theo quy định về lãi suất cho vay trung và dài hạn theo thông báo của VCB tại thời điểm áp dụng. | |||
*Cho vay ngắn hạn VND đối với khách hàng FDI bán buôn năm 2017: Lãi suất kỳ hạn trên 3 tháng: 5,6%/năm. | |||
* Cho vay ngắn hạn USD đối với khách hàng FDI bán buôn: Sàn lãi suất kỳ hạn 6 tháng: 2,94222%/năm. | |||
* Đồng hành cùng doanh nghiệp xuất khẩu năm 2017: Sàn lãi suất kỳ hạn trên 6 tháng: 5,5%/năm. | |||
* Tín dụng ngắn hạn USD lãi suất cạnh tranh năm 2017 đối với SME: Sàn lãi suất tương ứng kết quả xếp hạng tín dụng nội bộ và kỳ hạn, thấp nhất 3,0% cho kỳ hạn 01 tháng và xếp hạng A+ trở lên. | |||
* Cho vay trung dài hạn VNĐ đối với khách hàng FDI bán buôn năm 2017: Sàn lãi suất trên 7 năm : 9%/năm. | |||
* Cho vay trung dài hạn VND lãi suất cố định từ 01 đến 05 năm 2017: Lãi suất cố định 5 năm là 10,3%/năm. | |||
* Chương trình cho vay ưu đãi lãi suất Tết Mậu Tuất 2018 đối với SMEs, Sàn lãi suất dao động từ 5,7-6,5%/năm tùy thuộc vào kỳ hạn vay; chỉ áp dụng tối đa 06 tháng kể từ ngày nhận nợ. | |||
4 | Hệ thống Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | - Chương trình cho vay khuyến khích phát triển nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao, nông nghiệp sạch, LS ngắn hạn: 5,5%-6,5%/năm; LS Trung, dài hạn: 8,5%-9,5%/năm. | |
- Chương trình cho vay ưu đãi khách hàng pháp nhân, LS ngắn hạn: 5,5%/năm, LS trung, dài hạn: 7,5%/năm. | |||
- Chương trình hỗ trợ LS cho vay phục vụ chăn nuôi, chế biến thịt Lợn, gia cầm, Cá tra và Tôm, LS ngắn hạn 6.5%/năm; LS trung dài hạn 8%/năm. | |||
05 | NH TMCP Xuất Nhập khẩu VN chi nhánh Vũng Tàu | - Chương trình cho vay ngắn hạn bằng VND đối với một số lĩnh vực, ngành ưu tiên, LS 6.5%/năm. | |
- Chương trình cho vay các ngành công nghiệp hỗ trợ, LS 7%/năm. | |||
- Cho vay VNĐ thế chấp STK/GTCG USD (Fin VND/USD), Lãi suất cho vay ngắn hạn là 4,7-5,7%/năm. | |||
- Chương trình cho vay mua PTVT - Fin Vehicles, Lãi suất cho vay trung hạn thấp nhất 9%/năm. | |||
- Tài trợ đại lý ô tô cấp 1 - Fincar Agent, Lãi suất cho vay ngắn hạn là 5,7-6,5%/năm. | |||
- Chương trình hợp tác với Thaco để cho vay mua xe, Lãi suất cho vay trung hạn từ 7,5-10%/năm. | |||
- Cho vay VNĐ ngắn hạn lãi suất ưu đãi đối với khách hàng vừa, nhỏ, siêu nhỏ, Lãi suất cho vay ngắn hạn từ 6,5-7,5%/năm. | |||
- Tài trợ các DN XNK (kèm ưu đãi giảm phí), lãi suất VND từ 5,5%-7.2%/năm; lãi suất USD từ 2%- 4%/năm. | |||
- Cho vay 48 giờ, LS cho vay ngắn, trung hạn từ 7,5-9%/năm. | |||
- Cho vay bổ sung vốn kinh doanh trả góp dành cho DN nhỏ và vừa, Lãi suất cho vay trung hạn thấp nhất 9%/năm. | |||
- Tài trợ mua máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh, Lãi suất cho vay trung hạn thấp nhất 9%/năm. | |||
- Chương trình FIN SME – NEW, Lãi suất cho vay ngắn hạn là 5,7-6,5%/năm. | |||
- Chương trình FIN MSME, Lãi suất cho vay ngắn hạn thấp nhất 9%/năm. | |||
- Gói ưu đãi FTP đối với các khoản cho vay ngắn hạn, Lãi suất cho vay ngắn hạn thấp nhất 7,5%/năm. | |||
06 | NHTMCP Á Châu CN. Vũng Tàu | - Cho vay hỗ trợ vốn đầu tư kinh doanh, lãi suất từ 9.3-10.2%/năm, thời hạn cho vay 36-84 tháng. | |
- SME 20 ngày vàng, 8.9-9.3%/năm, thời hạn cho vay 6 tháng. | |||
- Hỗ trợ lãi suất ưu đãi SME, lãi suất từ 7,5-8%/năm, thời hạn cho vay 3 tháng. | |||
- Cho vay tài trợ xuất khẩu lãi suất VND 7.5%/năm thời hạn cho vay 6 tháng. | |||
- Cho vay ngắn hạn, lãi suất từ 8-9%/năm, thời hạn cho vay tối đa 12 tháng. Cho vay trung, dài hạn, lãi suất từ 9-12,3%/năm, thời hạn cho vay tối đa 12-84 tháng | |||
- Chương trình ưu đãi cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên, LS 6.5%/năm. | |||
- Cho vay chuồng trại chăn nuôi, LS 9.2-10.2% /năm, thời hạn cho vay 68 tháng. | |||
07 | NHTMCP Đông Á CN. Vũng Tàu | - Gói cho vay ưu đãi 3.000 tỷ, lãi suất cho vay 7-8%/năm. | |
08 | NHTMCP Phát triển Hồ Chí Minh chi nhánh Vũng Tàu | - Siêu ưu đãi LS vay VND dành cho KHDN. Gói ngắn hạn, lãi suất VND từ 8.2 - 9.2%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. Gói trung dài hạn, lãi suất cho vay VND cố định trong 6 tháng đầu tối thiểu 10-10.5%/năm. | |
- Cho vay ưu đãi bằng VND LS điều chỉnh hàng tháng dành cho KHDN, lãi suất cho vay 8,5%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. | |||
- Ưu đãi lớn USD dành cho KHDN XNK, lãi suất USD tối thiểu từ 2.5 - 4.0%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. | |||
- Ưu đãi LS USD điều chỉnh 2 tháng một lần dành cho KHDN vay chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu, lãi suất USD tối thiểu 2.4-2.6%/năm, thời hạn cho vay tối đa 4 tháng. | |||
- Chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho KHDN Xuất nhập khẩu, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng, lãi suất USD 2.3 - 2.75%/năm. | |||
09 | NH TMCP Sài Gòn Thương tín CN. Bà Rịa | - Chương trình cho vay ngắn hạn cho cá nhân đối với các ngành, lĩnh vực ưu tiên quy định tại Khoản 2 Điều 13 Thông tư 39/2016/TT-NHNN ngày 30/12/2016 với mức LS tối đa là 6,5%/năm. | |
- Cho vay mua ôtô đối với KHDN 2017, LS trong 12 tháng đầu là 7,2% - 8,99%/năm, LS từ tháng thứ 13 đến tháng thứ 24 bằng LS huy động 13 tháng lãi cuối kỳ cộng biên độ 2,2% - 2,7%/năm, LS từ tháng thứ 25 đến tháng thứ 36 bằng LS huy động 13 tháng lãi cuối kỳ cộng biên độ 3%/năm, LS từ tháng thứ 37 trở đi bằng LS huy động 13 tháng lãi cuối kỳ cộng biên độ 3,5%/năm. Định kỳ điều chỉnh 3tháng/lần. Thời hạn cho vay từ 24-60 tháng. | |||
- Cho vay ưu đãi KHDN mới 2017, LS cố định 3 tháng từ 7,3% – 8,5 %/năm, LS cố định 6 tháng tối thiểu 8,4 %/năm, thời hạn cho vay tối đa 12 tháng. | |||
- Cho vay ưu đãi KHDN VIP 2017, LS cố định 3 tháng từ 7,3% – 8,5 %/năm, LS cố định 6 tháng tối thiểu 8 %/năm, thời hạn cho vay tối đa 12 tháng. | |||
- Cho vay ưu đãi dành cho KHDN họat động trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn 2017, LS trong 06 tháng đầu là 7,5% - 8,99%/năm hoặc LS trong 12 tháng đầu là 8,5% - 8,99%/năm. | |||
- Cho vay ưu đãi dành cho hệ KHDN có vòng quay vốn lưu động nhanh 2017, LS cho vay từ 6,5% - 7,5%/năm, thời hạn cho vay tối đa 01 tháng. | |||
10 | NHTMCP Sài Gòn CN Vũng Tàu | - Chương trình cho vay KH thuộc đối tượng ưu tiên và cho vay hỗ trợ giảm tổn thất trong nông nghiệp, LS cho vay là 6.5%/năm. | |
- Chương trình cho vay đóng mới, nâng cấp tàu, bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động khai thác hải sản , LS cho vay 7%/năm. | |||
Điều kiện áp dụng đối với các chương trình trên: KH TC có BCTC được kiểm toán độc lập; Có kết quả xếp hàng tín dụng AAA, không phát sinh khoản nợ gốc lãi chậm thanh toán tại SCB, không có các khoản vay đang được SCB cơ cấu; Không vi phạm các nội dung khác theo thỏa thuận HĐTD và những VB tương đương. | |||
11 | NH TMCP Xăng dầu Petrolimex | - Chung sức vươn xa cùng DN XNK, LS dưới 1 tháng: 1,8%/năm, LS từ 1-3 tháng 2%/năm, LS từ trên 3-6 tháng là 2,5%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. | |
- Chương trình ưu đãi vay kinh doanh, LS 6,9%/năm, thời hạn cho vay tối đa 6 tháng. | |||
- Chương trình Đồng hành cùng DN – cho vay trung dài hạn mua ô tô, LS 8,49%/năm, thời hạn cho vay 60 tháng. | |||
- Chương trình tiếp sức thành công KHDN, LS cho vay 8,5%/năm, thời hạn cho vay 12 tháng. | |||
- Chương trình cho vay KHDN là tổng đại lý, đại lý xăng dầu Petrolimex, LS cho vay 8,5%/năm, thời hạn cho vay 12 tháng. | |||
12 | NH TMCP An Bình chi nhánh Bà Rịa – Vũng Tàu | - Khơi nguồn vốn - Tạo thành công, LS cho vay 6.58%-9.5%/năm, thời hạn cho vay từ 1-9 tháng. | |
- Ưu đãi nhà thầu - Vững bước thành công, LS cho vay 9-11%/năm, thời hạn cho vay từ 3-12 tháng. | |||
- ABBANK ưu đãi cho vay trung dài hạn, LS cho vay 7.5%-11.5%/năm, thời hạn cho vay từ 24-60 tháng. | |||
13 | NH TMCP Quân đội chi nhánh Vũng Tàu | - SME – Phương án giảm Lãi suất - LS cho vay từ 7.5-9.7%/năm. | |
14 | NH TMCP Nam Á chi nhánh Vũng Tàu | - Cho vay 5 lĩnh vực ưu tiên, LS 6,5%/năm, điều chính 03 tháng/lần theo quy định từng thời kỳ, thời hạn cho vay tối đa 12 tháng. | |
- Gói tín dụng 500 tỷ đồng- Khắc phục hậu quả sau bão Damrey, Lãi suất ưu đãi: Cố định 6%/năm trong 03 tháng đầu với khoản vay ngắn hạn và 12 tháng đầu với khoản vay trung dài hạn. Thời hạn vay tối thiểu: 06 tháng đối với khoản vay ngắn hạn và 24 tháng đối với khoản vay trung dài hạn. | |||
15 | NH TMCP Sài Gòn CN. Bà Rịa - Vũng Tàu | - Tài trợ doanh nghiệp trong nước, LS cho vay VNĐ ngắn hạn: từ 8,6% - 9,6%/năm, trung dài hạn từ 10% - 11,5%/năm; LS cho vay USD từ 3,5%/năm- 4,0%/năm, trung dài hạn từ 3,5%/năm- 4,5%/năm. | |
- Cho vay đối với KH tổ chức đầu tư TSCĐ là phương tiện vận tải đường bộ. Trường hợp khách hàng đồng ý thu phí trả nợ trước hạn: | |||
+ 6,5%/năm cố định 3 tháng. Lãi suất cho vay sau thời hạn cố định lãi suất bằng lãi suất tiền gửi thông thường lĩnh lãi cuối kỳ kỳ hạn 13 tháng+ 4%, điều chỉnh 03 tháng/lân;Thời hạn vay tối thiểu 12 tháng. | |||
+ 8,5%/năm cố định 3 tháng. Lãi suất cho vay sau thời hạn cố định lãi suất bằng lãi suất tiền gửi thông thường lĩnh lãi cuối kỳ kỳ hạn 13 tháng+ 4%, điều chỉnh 03 tháng/lân;thời hạn vay tối thiểu 24 tháng. | |||
+ 9,5%/năm cố định 3 tháng. Lãi suất cho vay sau thời hạn cố định lãi suất bằng lãi suất tiền gửi thông thường lĩnh lãi cuối kỳ kỳ hạn 13 tháng + 4%, điều chỉnh 03 tháng/lần; thời hạn vay tối thiểu 36 tháng. | |||
Trường hợp khách hàng không đồng ý thu phí trả nợ trước hạn: | |||
+ Thời hạn vay tối đa 12 tháng. Lãi suất cho vay 9,5%/năm. | |||
+ Không quy định: Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiền gửi thông thường lĩnh lãi cuối kỳ kỳ hạn 13 tháng + 4%, điều chỉnh 03 tháng/lần. | |||
16 | NH TMCP Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh Vũng Tàu | - Cho vay tín chấp đối với KH hiện đang có khoản vay thế chấp tại VPBank, LS cho vay 16,9 – 17,5%/năm, thời hạn cho vay 36 tháng. | |
- Cho vay tín chấp tối đa 1 tỷ, LS cho vay 19 - 22%/năm, thời hạn cho vay từ 12 - 36 tháng. | |||
- Cho vay thế chấp ngoại lệ sản phẩm, LS cho vay từ 7- 18,5%/năm, thời hạn cho vay 3-84 tháng. | |||
- Cho vay 100% bằng Giấy tờ có giá do VPBank phát hành, LS cho vay 8.3%/năm, thời hạn cho vay 1 tháng. | |||
17 | NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Vũng Tàu | - Ưu đãi lãi cho vay - Tài trợ nhanh KH SME khu vực Đông Nam Bộ, LS cho vay ngắn hạn bằng VND là 7,3%/năm. | |
- Ưu đãi lãi cho vay - Đồng hành cùng Doanh nghiệp, LS cho vay ngắn hạn bằng USD là 2,23%/năm. | |||
18 | NH TMCP Quốc tế chi nhánh Vũng Tàu | Cho vay nhanh vốn lưu động dành cho KH doanh nghiệp, LS cho vay từ 6,5-8,4%/năm, Thời hạn cho vay tối đa 9 tháng/Khế ước nhận nợ |
Thông báo
- Công bố nội dung thay đổi Vốn điều lệ của Quỹ TDND Châu Đức (08/08)
- TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC LOẠI C VÀO LÀM VIỆC TẠI NHNN CN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU... (02/10)
- LỊCH TIẾP CÔNG DÂN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU (27/09)
- THÔNG BÁO VỀ VIỆC CHẤM DỨT KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI QUỸ TÍN DỤNG NHÂN... (01/07)
- Quyết định công nhận kết quả kỳ thi tuyển công chức loại C năm 2022 (02/11)
- Đường dây nóng của NHNN CN tỉnh BR-VT để xử lý khó khăn, vướng mắc liên... (15/09)
Văn Bản Mới
- Về hạn mức trả tiền bảo hiểm (20/10/2021)